- Cân ô tô kiểu cân nổi.
- Mức cân: từ 40t – 120t.
- Kích thước: (6m-18m) x 3m.
- Vật liệu bàn cân: thép CT3.
- Cân ô tô kiểu cân chìm.
- Mức cân: từ 40t – 120t.
- Kích thước: (6m-18m) x 3m.
- Vật liệu bàn cân: thép CT3.
- Cân ô tô kiểu cân nổi.
- Mức cân: từ 40t – 120t.
- Kích thước: (6m-18m) x 3m.
- Vật liệu bàn cân: thép CT3.
- Cân ô tô kiểu cân chìm.
- Mức cân: từ 40t – 120t.
- Kích thước: (6m-18m) x 3m.
- Vật liệu bàn cân: thép CT3.
- Cân ô tô kiểu cân nổi.
- Mức cân: từ 40t – 80t.
- Kích thước: (6m-18m) x 3m.
- Vật liệu bàn cân: bê tông.
- Cân ô tô kiểu cân nửa nổi.
- Mức cân: từ 40t – 80t.
- Kích thước: (6m-18m) x 3m.
- Vật liệu bàn cân: bê tông.
- Cân ô tô kiểu cân nửa nổi.
- Mức cân: từ 40t – 100t.
- Kích thước: (6m-18m) x 3m.
- Vật liệu: thép + bê tông.
- Cân ô tô kiểu cân nổi.
- Mức cân: từ 40t – 100t.
- Kích thước: (6m-18m) x 3m.
- Vật liệu: thép + bê tông.
- Cân ô tô kiểu cân nổi.
- Mức cân: từ 40t – 100t.
- Kích thước: (6m-18m) x 3m.
- Vật liệu: thép + bê tông.
- Cân ô tô kiểu cân chìm.
- Mức cân: từ 40t – 100t.
- Kích thước: (6m-18m) x 3m.
- Vật liệu: thép + bê tông.
- Cân ô tô kiểu cân nửa nổi.
- Mức cân: từ 40t – 100t.
- Kích thước: (6m-18m) x 3m.
- Vật liệu: thép + bê tông.
- Cân ô tô kiểu cân nửa nổi.
- Mức cân: từ 40t – 100t.
- Kích thước: (6m-18m) x 3m.
- Vật liệu: thép + bê tông.
- Cân ô tô kiểu cân chìm.
- Mức cân: từ 40t – 100t.
- Kích thước: (6m-18m) x 3m.
- Vật liệu: thép + bê tông.
- Cân đóng bao PM01 định lượng trực tiếp.
- Cân đóng bao nguyên liệu dạng hạt, dạng viên.
- Mức cân: 10kg – 60kg/bao
- Năng suất: 300 bao/h.
- Cân đóng bao PM02 định lượng trực tiếp.
- Cân đóng bao nguyên liệu dạng hạt, dạng viên.
- Mức cân: 10kg – 50kg/bao
- Năng suất: 450-600 bao/h.
- Cân đóng bao PM03 3 đầu cân định lượng trực tiếp.
- Cân đóng bao nguyên liệu dạng hạt, dạng viên.
- Mức cân: 10kg – 50kg/bao
- Năng suất: 750-900 bao/h.
- Cân đóng bao 1 phễu cân PM04 định lượng vít tải.
- Nguyên liệu dạng bột.
- Mức cân: 10kg – 50kg/bao
- Năng suất: 200 bao/h.
- Cân đóng bao bột 2 phễu cân PM05 định lượng vít tải.
- Cân đóng bao nguyên liệu dạng bột.
- Mức cân: 10kg – 50kg/bao
- Năng suất: 500 bao/h.
- Cân đóng bao 4 phễu PM06 định lượng trực tiếp.
- Cân đóng bao nguyên liệu dạng hạt, bột.
- Mức cân: 10kg – 50kg/bao
- Năng suất: 1200 bao/h.
- Định lượng trực tiếp.
- Nguyên liệu dạng hạt.
- Mức cân: 0.5kg – 10kg/bao
- Năng suất: 1400 bao/h.
- Định lượng trực tiếp.
- Nguyên liệu dạng hạt, bột.
- Mức cân: 0.5kg – 10kg/bao
- Năng suất: 1800 bao/h.
- Định lượng trực tiếp.
- Nguyên liệu dạng hạt, bột.
- Mức cân: 0.5kg – 10kg/bao
- Năng suất: 700 bao/h.
- Cân đóng bao 1 phễu PM09 định lượng băng tải.
- Cân đóng bao nguyên liệu dạng bột, dạng hạt.
- Mức cân: 10kg – 50kg/bao
- Năng suất: 200 bao/h.
- Cân đóng bao 2 phễu PM10 định lượng băng tải.
- Cân đóng bao nguyên liệu dạng bột, dạng hạt.
- Mức cân: 10kg – 50kg/bao
- Năng suất: 400 bao/h.
- Cân đóng bao bột cá PM11 định lượng vít tải 2 cấp.
- Cân đóng bao nguyên liệu bột cá độ ẩm <10%.
- Mức cân: 10kg – 60kg/bao
- Năng suất: 200 bao/h.
- Cân đóng bao định lượng vít tải 2 cấp.
- Cân đóng bao bột, độ ẩm đến 30%, phù hợp cân đóng bao phân bón hữu cơ vi sinh
- Mức cân: 10kg – 60kg/bao
- Năng suất: 200 bao/h.
- Cân đóng bao lớn bao jumbo PM13
- Phương pháp định lượng tùy theo loại nguyên liệu hạt hay bột.
- Mức cân: 500 – 2000kg/bao
- Năng suất: 20 bao/h.
- Thiết bị: Jadever - Taiwan
- Mức cân (kg): 30 - 500
- Vật liệu bàn cân: thép CT3, mặt bàn inox.
- Cân kiểm tra dạng băng tải
- Đèn báo trạng thái
- Mức cân tối đa: theo yêu cầu
- Cân kiểm tra dạng băng tải
- Đèn báo trạng thái
- Mức cân tối đa: theo yêu cầu
- Cân kiểm tra dạng con lăn
- Đèn báo trạng thái
- Mức cân tối đa: theo yêu cầu
Cân phân loại, phân cỡ sản phẩm WSM01
- Ứng dụng trong việc phân loại, phân cỡ sản phẩm theo khối lượng đặt trước (trong chế biến thực phẩn, trái cây, nông sản …)
- Bao gồm một băng tải cân lien tục và băng tải cho việc phân loại.
- Định lượng toàn tải
- Sản phẩm dạng đóng gói
- Cộng dồn, lưu trữ và in ấn dữ liệu cân
- Định lượng từng phần.
- Sản phẩm dạng rời
- Kết hợp điều khiển các thiết bị trong hệ thống
- Loadcell xoắn
- Module 1 loadcell
- Tích hợp sẵn bộ đo tốc độ băng tải
- Loadcell uốn
- Module 2-4 loadcell
- Tích hợp sẵn bộ đo tốc độ băng tải
- Cân chiết gas đơn.
- 01 van ngang, 01 van đứng.
- Mức cân: 150kg.
- Bước nhảy: 20g
- Cân chiết gas đôi.
- 02 van ngang, 01 van đứng.
- Mức cân: 150kg.
- Bước nhảy: 20g
- Định lượng 2 cấp.
- Nguyên liệu dạng lỏng.
- Mức cân: 300 kg
- Bước nhảy: 50 g.
- Định lượng 2 cấp.
- Nguyên liệu dạng lỏng.
- Mức cân: 60 kg
- Bước nhảy: 10 g.
- Định lượng 2 cấp.
- Nguyên liệu dạng lỏng.
- Mức cân: 60 kg
- Bước nhảy: 10 g.
- Cân định lượng 01 phễu cân chung.
- Cân định lượng gián đoạn từng loại nguyên liệu.
- Cân định lượng bằng vít tải.
- Nhiều phễu cân.
- Định lượng cùng lúc các loại nguyên liệu.
- Định lượng trực tiếp hoặc vít tải
- Định lượng liên tục các loại nguyên liệu.
- Định lượng bằng cân băng tải.
- Cân trực tiếp bồn chứa nguyên liệu.
- Định lượng cùng lúc các loại nguyên liệu.
- Định lượng trực tiếp hoặc vít tải
- Nguyên liệu đa dạng.
- Mức cân: 50kg – 1000kg/mẻ
- Năng suất: 40 tấn/h.
- Nguyên liệu đa dạng.
- Mức cân: 50kg – 1000kg/mẻ
- Năng suất: 60 tấn/h.
- Nguyên liệu đa dạng.
- Mức cân: 50kg – 1000kg/mẻ
- Năng suất: 60 tấn/h.
- Nguyên liệu đa dạng.
- Mức cân: 50kg – 1000kg/mẻ
- Năng suất: 40 tấn/h.
- Nguyên liệu đa dạng.
- Mức cân: 50kg – 1000kg/mẻ
- Năng suất: 40 tấn/h.
- Nguyên liệu đa dạng.
- Mức cân: 50kg – 1000kg/mẻ
- Năng suất: 40 tấn/h.
- Kết nối, hiển thị và điều khiển.
- Đáp ứng các yêu cầu về điều khiển trong các hệ thống cân điện tử tự động
- Lưu trữ và in ấn dữ liệu cân.
- Kết nối, hiển thị và điều khiển.
- Đáp ứng các yêu cầu về điều khiển trong các hệ thống cân điện tử cân bồn.
- Kết nối, hiển thị và điều khiển.
- Đáp ứng các yêu cầu về điều khiển trong các hệ thống cân điện tử cân phễu.
- Kết nối, hiển thị và điều khiển.
- Đáp ứng các yêu cầu về điều khiển trong các hệ thống cân điện tử cân đóng bao tự động.
- Kết nối, hiển thị và điều khiển.
- Đáp ứng các yêu cầu về lưu trữ, điều khiển, in ấn trong các hệ thống cân điện tử cân băng tải thu mua.
- Kết nối, hiển thị và điều khiển.
- Đáp ứng các yêu cầu về điều khiển trong các hệ thống cân điện tử cân chiết nạp gas, chiết rót chất lỏng.
- Kết nối, hiển thị và điều khiển.
- Đáp ứng các yêu cầu về điều khiển trong các hệ thống cân điện tử cân phễu, cân bồn, hệ thống cân phối trộn.
- Mã sản phẩm: CLP-1500
- Hãng sản xuất: Deton
- Nhiệt độ làm mát: tùy thuộc vào yêu cầu lắp đặt
- Kích thước chính xác: 1500 X 600 X150mm
- Tương thích WinXP, Vista, Windows7.
- Tương thích các loại bộ chỉ thị cân ô tô có cổng kết nối RS232.
- Tương thích WinXP, Windows7.
- Kết nối và lưu trữ thông tin, dữ liệu của các hệ thống cân trong nhà máy gạo như: cân băng tải (hoặc cân phễu) nhập liệu, cân lường định lượng mẻ, cân đóng bao xuất thành phẩm …
- Ứng dụng cho các cân bàn, cân sàn, cân tính tiền … trong dây chuyền sản xuất hoặc cửa hàng.
- Giao diện, ngôn ngữ, chi tiết thông tin sản phẩm thiết kế theo từng ngành sản xuất, dịch vụ hoặc theo yêu cầu..
- Ứng dụng cho các hệ thống cân trạm trộn bê tông, hệ thống cân định lượng phối trộn phân bón, thức ăn gia súc, hệ thống định lượng cân phễu, cân bồn …
- Lưu trữ tính toán tỉ lệ các thành phần nguyên liệu theo mác nhập, xuất tín hiệu đến hệ thống điều khiển quá trình định lượng.
- Thiết bị: hãng UTE - Taiwan
- Mức cân (kg): 30 - 500
- Vật liệu bàn cân: thép CT3, mặt bàn inox.
- Thiết bị: hãng Ohaus - USA
- Mức cân (kg): 30 - 500
- Vật liệu bàn cân: thép CT3, mặt bàn inox.
- Thiết bị: hãng VMC - USA
- Mức cân (kg): 30 - 500
- Vật liệu bàn cân: thép CT3, mặt bàn inox.
- Thiết bị: Mettler Toledo USA
- Mức cân (kg): 30 - 500
- Vật liệu bàn cân: thép CT3, mặt bàn inox.
- Thiết bị: hãng DIGI - Japan
- Mức cân (kg): 30 - 500
- Vật liệu bàn cân: thép CT3, mặt bàn inox.
- Thiết bị: hãng VMC - USA
- Mức cân (kg): 30 - 150
- Bàn cân, loadcell, vỏ bộ chỉ thị: inox 304 100%.
- Thiết bị: hãng UTE - Taiwan
- Mức cân (kg): 750-1000
- Vật liệu bàn cân: thép CT3, mặt bàn tole gân chống trượt.
- Thiết bị: hãng Jadever - Taiwan
- Mức cân (kg): 30 - 500
- Vật liệu bàn cân: thép CT3, mặt bàn inox.
- Thiết bị: hãng UTE - Taiwan
- Mức cân (t): 0.5 - 7.5
- Vật liệu bàn cân: thép CT3, mặt bàn tole gân chống trượt.
- Thiết bị: hãng VMC - USA
- Mức cân (t): 0.5 - 5
- Vật liệu bàn cân: thép CT3, mặt bàn tole gân chống trượt.
- Thiết bị: Mettler Toledo USA
- Mức cân (t): 0.5 - 7.5
- Vật liệu bàn cân: thép CT3, mặt bàn tole gân chống trượt.
- Thiết bị: hãng Ohaus - USA
- Mức cân (t): 0.5 - 7.5
- Vật liệu bàn cân: thép CT3, mặt bàn tole gân chống trượt.
- Thiết bị: hãng DIGI - Japan
- Mức cân (t): 0.5 - 7.5
- Vật liệu bàn cân: thép CT3, mặt bàn tole gân chống trượt.
- Thiết bị: hãng CAS - Korea
- Mức cân (t): 0.5 - 7.5
- Vật liệu bàn cân: thép CT3, mặt bàn tole gân chống trượt.
- Chuyên dùng cân sắt thép.
- Mức cân (t): 10 - 30
- Vật liệu bàn cân: thép hình I200-250, mặt bàn tole 8-10mm.
- Chuyên dùng cân sản phẩm dễ bị rơi xuống bàn cân gây chấn động.
- Mức cân (t): 10 - 30
- Được thiết kế để chuyển đổi từ cân sàn cơ khí sang cân sàn bán điện tử.
- Lắp đặt dễ dàng, chính xác và ổn định.
- Thiết bị: hãng VMC - USA
- Mức cân (kg): 300
- Bàn cân, loadcell, vỏ bộ chỉ thị: inox 304 100%.
- Thiết bị: hãng VMC - USA
- Mức cân (kg): 500 - 3000
- Bàn cân, loadcell, vỏ bộ chỉ thị: inox 304 100%.
- Hãng sx: UTE - Taiwan
- Mức cân (kg): 0.6 - 30
- Bảo vệ tối ưu 3 lớp.
- Hãng sx: Mettler Toledo
- Mức cân (kg): 0.75 - 15
- Tiêu chuẩn IP68.
- Hãng sx: Jadever - Taiwan
- Mức cân (kg): 0.6 - 30
- Vỏ inox, tiêu chuẩn IP69.
- Dùng cho cân treo không dây.
- Mức cân: 10t – 30t.
- Khoảng cách thu tối đa 100m
- Tương thích với các loại bộ chỉ thị cân điện tử.
- Cân treo thông thường.
- Mức cân: 1t – 30t.
- Hiển thị: LED cao 37,5mm.
- Cân treo không dây.
- Mức cân: 10t – 30t.
- Khoảng cách thu tối đa 100m
- Bộ hiển thị hãng Mettler Toledo hoặc Ohaus USA.
- Mức cân: 10t – 30t.
- Khoảng cách thu tối đa 100m
- Bộ hiển thị hãng DIGI hoặc A&D - Japan.
- Mức cân: 10t – 30t.
- Khoảng cách thu tối đa 100m
- Bộ hiển thị xuất xứ EU.
- Mức cân: 10t – 30t.
- Khoảng cách thu tối đa 100m
- Bộ hiển thị hãng CAS - Korea.
- Mức cân: 10t – 30t.
- Khoảng cách thu tối đa 100m
- Công nghệ tách màu tiên tiến nhất hiện nay, sử dụng camera CCD với độ nhạy cao (2048 pixel) có thể nhận biết các điểm lỗi cực nhỏ 0.14mm.
- Màn hình cảm ứng, dễ dàng khi thao tác.
- Súng bắn khí siêu nhỏ, có tốc độ bắn cực lớn, tiết kiệm lượng khí tiêu thụ và tăng tuổi thọ.
Cân xác định hàm lượng tinh bột khoai mì
- Mức cân/ bước nhảy: 6kg/2g
- Vật liệu: thép không gỉ inox 304 …
Cân móc chuyên dùng trong giết mổ động vật
- Mức cân/ bước nhảy: 150kg/20g
- Vật liệu: thép không gỉ inox 304 …
- Tiêu chuẩn chống nước IP68
- Bộ lưu dữ liệu RD được thiết kế để lưu trữ tất cả các dữ liệu cân điện tử vào thẻ nhớ.
- Dữ liệu được lưu trữ dưới dạng file text và dễ dàng để đọc và xử lý trên phần mềm máy tính được cung cấp kèm theo.
Bộ chuyển đổi dữ liệu và giao tiếp DCC.
- Hầu hết các bộ chỉ thị cân không được thiết kế để kết nối với máy in hoặc in theo yêu cầu của người sử dụng.
- Bộ chuyển đổi dữ liệu và giao tiếp đáp ứng yêu cầu của người sử dụng trong việc in phiếu cân theo từng nhu cầu khác nhau.
Analog converter RS232/485
Analog converter 4-20mA, 0-10V
Speed sensor encoder - cảm biến đo tốc độ băng tải
- Đáp ứng các yêu cầu về đếm số lượng sản phẩm thành phẩm khi nhập kho, xuất kho…
- Có thể kết hợp cân kiểm tra, phân loại.
- Hãng sx: AND - Nhật Bản
- Dùng cho cân ô tô, cân bàn, cân sàn, cân động vật
- Hãng sx: AND - Nhật Bản
- Dùng cho cân đóng bao, cân ô tô, cân bồn, cân silo.
- Hãng sx: UTE - Taiwan
- Dùng cho cân bàn, cân sàn, cân động vật
- Hãng sx: VMC California USA
- Dùng cho cân bàn, cân sàn, cân thủy sản, cân chống nước
- Hãng sx: Ohaus USA
- Dùng cho cân bàn, cân sàn
- Hãng sx: CAS - Korea
- Dùng cho cân bàn, cân sàn.
- Hãng sx: DIGI - Nhật Bản
- Dùng cho cân bàn, cân sàn.
- Hãng sx: DIGI - Nhật Bản
- Dùng cho cân bàn, cân sàn.
- Hãng sx: Mettler Toledo USA
- Dùng cho cân bàn, cân sàn.
- Hãng sx: Mettler Toledo USA
- Dùng cho cân bàn, cân sàn.
- Hãng sx: Jadever Taiwan
- Dùng cho cân bàn, cân sàn, cân đếm, cân kiểm tra
- Hãng sx: Jadever Taiwan
- Dùng cho cân bàn, cân sàn, cân kiểm tra có set Hi, Low.
- Hãng sx: DIGI - Nhật Bản
- Dùng cho cân ô tô, cân bàn, cân sàn, cân động vật
- Hãng sx: Mettler Toledo USA
- Dùng cho cân ô tô, cân bàn, cân sàn, cân động vật
- Hãng sx: CAS - Korea
- Dùng cho cân ô tô
- Hãng sx: Rice Lake USA
- Dùng cho cân ô tô.
- Hãng sx: Avery Berkel
- Dùng cho cân ô tô.
- Hãng sx: Vishay EU
- Dùng cho cân ô tô.
- Hãng sx: Mettler Toledo USA
- Dùng cho cân ô tô, cân xe tải
- Hãng sx: Mettler Toledo USA
- Dùng cho cân ô tô, cân xe tải
- Hãng sx: Mettler Toledo USA
- Dùng cho cân đóng bao, cân hệ thống tự động, cân bồn, cân silo.
- Hãng sx: Mettler Toledo USA
- Dùng cho cân đóng bao, cân hệ thống tự động, cân bồn, cân silo.
- Hãng sx: CAS - Korea
- Dùng cho cân đóng bao, cân tự động.
- Hãng sx: Excell - Taiwan
- Dùng cho cân đóng bao, cân hệ thống.
- Hãng sx: Laumas - Italy
- Dùng cho cân đóng bao, cân hệ thống.
- Hãng sx: Laumas - Italy
- Dùng cho cân đóng bao, cân hệ thống.
- Hãng sx: BDE Taiwan
- Dùng cho cân đóng bao, cân hệ thống.
- Capacity (t): 0.5 - 3
- Vật liệu: thép hợp kim.
- Dùng cho cân sàn, cân phễu, cân bồn, cân silo.
- Hãng sx: CAS - Korea.
- Capacity (t): 0.3 - 30
- Vật liệu: thép hợp kim.
- Dùng cho cân sàn, cân ô tô, cân phễu, cân bồn, cân silo.
- Hãng sx: Mettler Toledo.
- Capacity (t): 0.5 - 3
- Vật liệu: thép hợp kim.
- Dùng cho cân đóng bao, cân sàn, cân phễu, cân bồn, cân silo.
- Hãng sx: Mettler Toledo.
- Capacity (t): 0.5 - 3
- Vật liệu: thép hợp kim.
- Dùng cho cân đóng bao, cân sàn, cân phễu, cân bồn, cân silo.
- Hãng sx: Mettler Toledo.
- Capacity (t): 0.5 - 3
- Vật liệu: thép hợp kim.
- Dùng cho cân sàn, cân phễu, cân bồn, cân silo.
- Hãng sx: Ohaus.
- Capacity (t): 0.5 - 3
- Vật liệu: thép không gỉ 304.
- Dùng cho cân bàn, cân phễu, cân bồn, cân silo.
- Hãng sx: Mettler Toledo.
- Capacity (lb): 250 - 20k
- Vật liệu: thép hợp kim.
- Dùng cho cân bàn, cân phễu, cân bồn, cân silo.
- Hãng sx: VMC California USA.
- Capacity (t): 0.25 - 10
- Vật liệu: thép hợp kim.
- Dùng cho cân sàn, cân phễu, cân bồn, cân silo.
- Hãng sx: UTE - Đài Loan.
- Vật liệu vỏ: thép không gỉ (inox).
- Dùng cho cân sàn, cân ô tô, cân phễu, cân băng tải ...
- Máy in nhãn dán
- Chiều rộng khổ giấy: 56mm
- Ứng dụng: cân tính tiền, in mã vạch ..
- Máy in kim, dùng ruban mực
- Chiều rộng khổ giấy/ chiều rộng in : 44mm/32mm
- Ứng dụng: cân động vật, cân băng tải thu mua, cân bàn, cân treo ...
- Máy in kim, dùng ruban mực
- Chiều rộng khổ giấy/ chiều rộng in : 44mm/32mm
- Ứng dụng: cân động vật, cân băng tải thu mua, cân bàn, cân treo ...
- Máy in kim, dùng ruban mực
- Chiều rộng khổ giấy/ chiều rộng in : 44mm/32mm
- Ứng dụng: dùng cho cân hệ thống có tủ điều khiển :cân hệ thống có tủ điều khiển: cân băng tải, cân phễu, cân thu mua ...
- Máy in nhiệt, hoạt động êm.
- Chiều rộng khổ giấy/ chiều rộng in : 44mm/32mm.
- Ứng dụng: cân hệ thống có tủ điều khiển cân hệ thống có tủ điều khiển: cân băng tải, cân phễu, cân thu mua ...
- Máy in nhiệt, hoạt động êm
- Chiều rộng khổ giấy/ chiều rộng in : 44mm/32mm
- Ứng dụng: cân động vật, cân băng tải thu mua, cân bàn, cân treo ...
- Máy in nhiệt, in nhãn dán
- Chiều rộng khổ giấy: 79mm
- Ứng dụng: in mã vạch ...
- Chiều cao Led: 7,5cm (YHL-3) 12,5cm (YHL-5).
- Sử dụng cho bất kì bộ chỉ thị cân điện tử có cổng kết nối RS232.
- Capacity (kg): 50 - 250
- Vật liệu: nhôm hợp kim.
- Dùng cho cân bàn, cân đóng bao, cân đóng gói.
- Hãng sx: Mettler Toledo.
- Capacity (kg): 50 - 635
- Vật liệu: nhôm hợp kim.
- Dùng cho cân bàn, cân đóng bao, cân đóng gói.
- Hãng sx: Mettler Toledo.
- Capacity (kg): 150 - 2000
- Vật liệu: thép hợp kim.
- Dùng cho cân bàn, cân đóng bao, cân đóng gói.
- Hãng sx: Mettler Toledo.
- Capacity (kg): 60 - 1000
- Vật liệu: nhôm hợp kim.
- Dùng cho cân bàn, cân đóng bao, cân đóng gói.
- Hãng sx: UTE - Đài Loan.
- Capacity (kg): 60 - 635
- Vật liệu: nhôm hợp kim.
- Dùng cho cân bàn, cân đóng bao, cân đóng gói.
- Hãng sx: VMC California.
- Capacity (kg): 60 - 500
- Vật liệu: thép hợp kim.
- Dùng cho cân bàn, cân đóng bao, cân đóng gói.
- Hãng sx: VMC California.
- Capacity (kg): 3 - 30
- Vật liệu: nhôm hợp kim.
- Dùng cho cân đĩa, cân thuỷ sản, cân đóng gói.
- Hãng sx: VMC California.
- Capacity (kg): 3 - 30
- Vật liệu: nhôm hợp kim.
- Dùng cho cân đĩa, cân thuỷ sản, cân đóng gói.
- Hãng sx: Mettler Toledo.
- Capacity (kg): 10 - 100
- Vật liệu: nhôm hợp kim.
- Dùng cho cân đĩa, cân tiểu li.
- Hãng sx: Mettler Toledo.
- Capacity (kg): 3 - 35
- Vật liệu: nhôm hợp kim.
- Dùng cho cân đĩa, cân thuỷ sản.
- Hãng sx: UTE - Đài Loan.
- Capacity (kg): 250 - 3000
- Vật liệu: nhôm hợp kim.
- Dùng cho cân bàn, cân đóng bao, cân phuy.
- Hãng sx: UTE - Đài Loan.
- Capacity (kg): 50 - 1200
- Vật liệu: nhôm hợp kim.
- Dùng cho cân bàn, cân phuy.
- Hãng sx: VMC California.
- Capacity (t): 30,40,50
- Vật liệu: thép không gỉ.
- Dùng cho cân ô tô, cân bồn, cân silo.
- Hãng sx: Mettler Toledo USA
- Capacity (t): 30,40,50
- Vật liệu: thép không gỉ.
- Dùng cho cân ô tô, cân bồn, cân silo.
- Hãng sx: VISHAY - EU
- Capacity (t): 30,40,50
- Vật liệu: thép không gỉ.
- Dùng cho cân ô tô, cân bồn, cân silo.
- Hãng sx: HBM - Đức
- Capacity (t): 30,40,50
- Vật liệu: thép không gỉ.
- Dùng cho cân ô tô, cân silo.
- Hãng sx: Pfister Waagen Bilancia - EU
- Capacity (t): 30,40,50
- Vật liệu: thép không gỉ.
- Dùng cho cân ô tô, cân bồn, cân silo.
- Hãng sx: PT - Úc
- Capacity (t): 30
- Vật liệu: thép không gỉ.
- Dùng cho cân ô tô, cân bồn, cân silo.
- Hãng sx: AND - Nhật Bản
- Capacity (t): 30,40,50
- Vật liệu: thép không gỉ.
- Dùng cho cân ô tô, cân bồn, cân silo.
- Hãng sx: Sartorius Đức
- Capacity (t): 22.5 ,45
- Vật liệu: thép không gỉ.
- Dùng cho cân ô tô, cân bồn, cân silo.
- Hãng sx: Avery Berkel - Anh
- Capacity (t): 30,40,50
- Vật liệu: thép hợp kim.
- Dùng cho cân ô tô, cân bồn, cân silo.
- Hãng sx: AmCells USA
- Capacity (t): 30,40,50
- Vật liệu: thép không gỉ.
- Dùng cho cân ô tô, cân bồn, cân silo.
- Hãng sx: VMC California
- Capacity (t): 10,25,30,50
- Vật liệu: thép hợp kim.
- Dùng cho cân ô tô, cân bồn, cân silo.
- Hãng sx: VMC California USA.
- Capacity (t): 10,25,30,40,50
- Vật liệu: thép hợp kim.
- Dùng cho cân ô tô, cân bồn, cân silo.
- Hãng sx: AmCells USA.
- Capacity (t): 10,20,30,40,50
- Vật liệu: thép hợp kim.
- Dùng cho cân ô tô, cân bồn, cân silo.
- Hãng sx: Vishay - EU.
- Capacity (kg): 10 - 50
- Vật liệu: thép hợp kim.
- Dùng cho cân ô tô, cân bồn, cân silo.
- Hãng sx: Mettler Toledo.
- Capacity (kg): 20,30,40
- Vật liệu: thép hợp kim.
- Dùng cho cân ô tô, cân bồn, cân silo.
- Hãng sx: UTE - Đài Loan.
- Capacity (t): 40 - 120
- Vật liệu: thép CT3.
- Dầm chịu lực chính: I300.
- Capacity (t): 40 - 120
- Vật liệu: thép CT3.
- Dầm chịu lực chính: I300.
- Capacity (t): 40 - 120
- Vật liệu: thép CT3.
- Dầm chịu lực chính: I600.
- Capacity (t): 40 - 120
- Vật liệu: thép CT3.
- Dầm chịu lực chính: I600.
- Cân kiểm tra dạng băng tải
- Đèn báo trạng thái
- Mức cân tối đa: theo yêu cầu
- Capacity (kg): 50 - 250
- Vật liệu: thép hợp kim.
- Dùng cho cân phễu, cân đóng bao, cân đóng gói.
- Hãng sx: Mettler Toledo.
- Capacity (kg): 50 - 250
- Vật liệu: thép hợp kim.
- Dùng cho cân phễu, cân đóng bao, cân đóng gói.
- Hãng sx: Mettler Toledo.
- Capacity (kg): 50 - 250
- Vật liệu: nhôm hợp kim.
- Dùng cho cân phễu, cân đóng bao, cân đóng gói.
- Hãng sx: UTE Taiwan.
- Capacity (kg): 50 - 250
- Vật liệu: thép hợp kim.
- Dùng cho cân phễu, cân đóng bao, cân đóng gói.
- Hãng sx: UTE Taiwan.
- Capacity (kg): 50 - 250
- Vật liệu: thép hợp kim.
- Dùng cho cân phễu, cân đóng bao, cân đóng gói.
- Hãng sx: UTE Taiwan.
- Capacity (kg): 50 - 250
- Vật liệu: thép hợp kim.
- Dùng cho cân phễu, cân đóng bao, cân đóng gói.
- Hãng sx: UTE Taiwan.
- Capacity (kg): 50 - 250
- Vật liệu: thép hợp kim.
- Dùng cho cân phễu, cân đóng bao, cân đóng gói.
- Hãng sx: Keli China.
- Cân đóng bao PM15 định lượng vít tải 2 cấp.
- Cân đóng bao bột, độ ẩm đến 30%.
- Mức cân: 10kg – 60kg/bao
- Năng suất: 400 bao/h.
- Định lượng van xoay và vít tải.
- Nguyên liệu dạng bột.
- Mức cân: 10kg – 60kg/bao
- Năng suất: 200 bao/h.
- Định lượng van xoay và vít tải hoặc cánh gạt.
- Nguyên liệu dạng bột.
- Mức cân: 10kg – 60kg/bao
- Năng suất: 200 bao/h.
- Cân đóng bao chuyên dùng cho tinh bột mì
- Cân đóng bao dùng cho bao miệng hở
- Mức cân: 10kg – 60kg/bao
- Năng suất: 200 bao/h.
- Định lượng van xoay và vít tải hoặc cánh gạt.
- Nguyên liệu dạng bột.
- Mức cân: 10kg – 60kg/bao
- Năng suất: 400 bao/h.
- Cân đóng bao chuyên dùng cho tinh bột mì (tinh bột sắn)
- Cân đóng bao dùng cho bao miệng kín (bao giấy)
- Mức cân: 25 kg/bao.
- Năng suất: 200 bao/h.
- Máy đóng gói tự động bao bì cuộn màng film SV-V Series cân định lượng điện tử
- Mức cân: 200g – 5kg/túi
- Năng suất: 15-30 túi/phút.
- Máy đóng gói tự động bao bì túi hàn ép sẵn SV-R Series cân định lượng điện tử
- Mức cân: 1kg – 5kg/túi
- Năng suất: 15-30 túi/phút.
Cân đóng bao 2 phễu cân PM19-2 - Mức cân: 25kg, 40kg, 50kg/bao. - Năng suất: 240 - 300 bao/h. - Thiết kế hệ thống hút khí trong nguyên liệu theo công nghệ của Thái Lan - Cân đóng bao chuyên dùng cho cân đóng bao tinh bột mì, tinh bột sắn hoặc cho các nguyên liệu dạng dạng bột có độ linh động cao như bột trét tường, bột sơn, bột DCP, bột đá, tinh bột mì, vôi bột, bột cao lanh .... - Cân đóng bao dùng cho bao miệng hở (miệng bao không may sẵn).
Đóng bao sản phẩm dạng hạt, có độ tự chảy như phân bón NPK, Kali, Ure.
- Mức cân: 25kg, 40kg, 50kg/bao.
- Năng suất: 900 - 1000 bao/h.
- Máy may bao, máy gấp mép.
- Cân đóng bao PM01, đinh lượng bằng gàu cạp cho các sản phẩm hạt có độ ẩm thấp..
- Năng suất 300 bao/giờ
- Mức cân: 10 - 50kg/bao
- Cấp liệ lên cân bằng gàu tải..
- Máy trộn keo dán gạch, bột trét.
- Máy trộn mẻ 1 tấn, 2 tấn .
- Máy trộn với 2 trục đảo nằm ngang
- Máy trộn có 2 phần: phần trên là thùng trộn, phần dưới chứa sản phẩm sau trộn.
Máy trộn bột trét tường, bột bả - Máy trộn bao gồm 1 bồn chứa, ở bên dưới và 1 bồn trộn, ở trên bồn chứa. - Bồn trộn tùy theo mẻ trộn, có thể đặt hàng từ 300kg/mẻ, 500kg/mẻ, 1 tấn/mẻ, 2 tấn/mẻ. - Bồn chứa thông thường thì chứa hết 1 mẻ trộn. - Trục trộn nằm ngang, cánh trộn kiểu cánh vít. - Tùy theo nhu cầu, bồn chứa có thể két nối với 1 hoặc 2 vít tải cấp liệu cho cân đóng bao
Hệ thống máy may bao, máy khâu,máy gấp miệng bao. Sử dụng máy may cầm tay. Máy gấp mép sử dụng motor có bộ điều tốc. Tốc độ máy gấp mép tử 6 đến 16 mét / phút. Pulley máy gấp mép là pulley nhưa POM, dây curoa gấp mép là dây PVC, dầy rmm. Hệ thống máy gấp mép được thiết kế dể dàng tăng đưa và thay dây curoa.