- Cân đóng bao PM01 định lượng trực tiếp.
- Cân đóng bao nguyên liệu dạng hạt, dạng viên.
- Mức cân: 10kg – 60kg/bao
- Năng suất: 300 bao/h.
- Cân đóng bao PM02 định lượng trực tiếp.
- Cân đóng bao nguyên liệu dạng hạt, dạng viên.
- Mức cân: 10kg – 50kg/bao
- Năng suất: 450-600 bao/h.
- Cân đóng bao PM03 3 đầu cân định lượng trực tiếp.
- Cân đóng bao nguyên liệu dạng hạt, dạng viên.
- Mức cân: 10kg – 50kg/bao
- Năng suất: 750-900 bao/h.
- Cân đóng bao 1 phễu cân PM04 định lượng vít tải.
- Nguyên liệu dạng bột.
- Mức cân: 10kg – 50kg/bao
- Năng suất: 200 bao/h.
- Cân đóng bao bột 2 phễu cân PM05 định lượng vít tải.
- Cân đóng bao nguyên liệu dạng bột.
- Mức cân: 10kg – 50kg/bao
- Năng suất: 500 bao/h.
- Cân đóng bao 4 phễu PM06 định lượng trực tiếp.
- Cân đóng bao nguyên liệu dạng hạt, bột.
- Mức cân: 10kg – 50kg/bao
- Năng suất: 1200 bao/h.
- Định lượng trực tiếp.
- Nguyên liệu dạng hạt.
- Mức cân: 0.5kg – 10kg/bao
- Năng suất: 1400 bao/h.
- Định lượng trực tiếp.
- Nguyên liệu dạng hạt, bột.
- Mức cân: 0.5kg – 10kg/bao
- Năng suất: 1800 bao/h.
- Định lượng trực tiếp.
- Nguyên liệu dạng hạt, bột.
- Mức cân: 0.5kg – 10kg/bao
- Năng suất: 700 bao/h.
- Cân đóng bao 1 phễu PM09 định lượng băng tải.
- Cân đóng bao nguyên liệu dạng bột, dạng hạt.
- Mức cân: 10kg – 50kg/bao
- Năng suất: 200 bao/h.
- Cân đóng bao 2 phễu PM10 định lượng băng tải.
- Cân đóng bao nguyên liệu dạng bột, dạng hạt.
- Mức cân: 10kg – 50kg/bao
- Năng suất: 400 bao/h.
- Cân đóng bao bột cá PM11 định lượng vít tải 2 cấp.
- Cân đóng bao nguyên liệu bột cá độ ẩm <10%.
- Mức cân: 10kg – 60kg/bao
- Năng suất: 200 bao/h.
- Cân đóng bao định lượng vít tải 2 cấp.
- Cân đóng bao bột, độ ẩm đến 30%, phù hợp cân đóng bao phân bón hữu cơ vi sinh
- Mức cân: 10kg – 60kg/bao
- Năng suất: 200 bao/h.
- Cân đóng bao lớn bao jumbo PM13
- Phương pháp định lượng tùy theo loại nguyên liệu hạt hay bột.
- Mức cân: 500 – 2000kg/bao
- Năng suất: 20 bao/h.
- Kết nối, hiển thị và điều khiển.
- Đáp ứng các yêu cầu về điều khiển trong các hệ thống cân điện tử cân đóng bao tự động.
- Kết nối, hiển thị và điều khiển.
- Đáp ứng các yêu cầu về lưu trữ, điều khiển, in ấn trong các hệ thống cân điện tử cân băng tải thu mua.
- Tương thích WinXP, Windows7.
- Kết nối và lưu trữ thông tin, dữ liệu của các hệ thống cân trong nhà máy gạo như: cân băng tải (hoặc cân phễu) nhập liệu, cân lường định lượng mẻ, cân đóng bao xuất thành phẩm …
- Hãng sx: AND - Nhật Bản
- Dùng cho cân đóng bao, cân ô tô, cân bồn, cân silo.
- Hãng sx: Mettler Toledo USA
- Dùng cho cân đóng bao, cân hệ thống tự động, cân bồn, cân silo.
- Hãng sx: Mettler Toledo USA
- Dùng cho cân đóng bao, cân hệ thống tự động, cân bồn, cân silo.
- Hãng sx: CAS - Korea
- Dùng cho cân đóng bao, cân tự động.
- Hãng sx: Excell - Taiwan
- Dùng cho cân đóng bao, cân hệ thống.
- Hãng sx: Laumas - Italy
- Dùng cho cân đóng bao, cân hệ thống.
- Hãng sx: Laumas - Italy
- Dùng cho cân đóng bao, cân hệ thống.
- Hãng sx: BDE Taiwan
- Dùng cho cân đóng bao, cân hệ thống.
- Capacity (t): 0.5 - 3
- Vật liệu: thép hợp kim.
- Dùng cho cân đóng bao, cân sàn, cân phễu, cân bồn, cân silo.
- Hãng sx: Mettler Toledo.
- Capacity (t): 0.5 - 3
- Vật liệu: thép hợp kim.
- Dùng cho cân đóng bao, cân sàn, cân phễu, cân bồn, cân silo.
- Hãng sx: Mettler Toledo.
- Capacity (t): 0.5 - 3
- Vật liệu: thép hợp kim.
- Dùng cho cân sàn, cân phễu, cân bồn, cân silo.
- Hãng sx: Ohaus.
- Capacity (t): 0.5 - 3
- Vật liệu: thép không gỉ 304.
- Dùng cho cân bàn, cân phễu, cân bồn, cân silo.
- Hãng sx: Mettler Toledo.
- Capacity (lb): 250 - 20k
- Vật liệu: thép hợp kim.
- Dùng cho cân bàn, cân phễu, cân bồn, cân silo.
- Hãng sx: VMC California USA.
- Capacity (t): 0.25 - 10
- Vật liệu: thép hợp kim.
- Dùng cho cân sàn, cân phễu, cân bồn, cân silo.
- Hãng sx: UTE - Đài Loan.
- Capacity (kg): 50 - 250
- Vật liệu: nhôm hợp kim.
- Dùng cho cân bàn, cân đóng bao, cân đóng gói.
- Hãng sx: Mettler Toledo.
- Capacity (kg): 50 - 635
- Vật liệu: nhôm hợp kim.
- Dùng cho cân bàn, cân đóng bao, cân đóng gói.
- Hãng sx: Mettler Toledo.
- Capacity (kg): 150 - 2000
- Vật liệu: thép hợp kim.
- Dùng cho cân bàn, cân đóng bao, cân đóng gói.
- Hãng sx: Mettler Toledo.
- Capacity (kg): 60 - 1000
- Vật liệu: nhôm hợp kim.
- Dùng cho cân bàn, cân đóng bao, cân đóng gói.
- Hãng sx: UTE - Đài Loan.
- Capacity (kg): 60 - 635
- Vật liệu: nhôm hợp kim.
- Dùng cho cân bàn, cân đóng bao, cân đóng gói.
- Hãng sx: VMC California.
- Capacity (kg): 60 - 500
- Vật liệu: thép hợp kim.
- Dùng cho cân bàn, cân đóng bao, cân đóng gói.
- Hãng sx: VMC California.
- Capacity (kg): 50 - 250
- Vật liệu: thép hợp kim.
- Dùng cho cân phễu, cân đóng bao, cân đóng gói.
- Hãng sx: Mettler Toledo.
- Capacity (kg): 50 - 250
- Vật liệu: thép hợp kim.
- Dùng cho cân phễu, cân đóng bao, cân đóng gói.
- Hãng sx: Mettler Toledo.
- Capacity (kg): 50 - 250
- Vật liệu: nhôm hợp kim.
- Dùng cho cân phễu, cân đóng bao, cân đóng gói.
- Hãng sx: UTE Taiwan.
- Capacity (kg): 50 - 250
- Vật liệu: thép hợp kim.
- Dùng cho cân phễu, cân đóng bao, cân đóng gói.
- Hãng sx: UTE Taiwan.
- Capacity (kg): 50 - 250
- Vật liệu: thép hợp kim.
- Dùng cho cân phễu, cân đóng bao, cân đóng gói.
- Hãng sx: UTE Taiwan.
- Capacity (kg): 50 - 250
- Vật liệu: thép hợp kim.
- Dùng cho cân phễu, cân đóng bao, cân đóng gói.
- Hãng sx: UTE Taiwan.
- Capacity (kg): 50 - 250
- Vật liệu: thép hợp kim.
- Dùng cho cân phễu, cân đóng bao, cân đóng gói.
- Hãng sx: Keli China.
- Cân đóng bao PM15 định lượng vít tải 2 cấp.
- Cân đóng bao bột, độ ẩm đến 30%.
- Mức cân: 10kg – 60kg/bao
- Năng suất: 400 bao/h.
- Định lượng van xoay và vít tải.
- Nguyên liệu dạng bột.
- Mức cân: 10kg – 60kg/bao
- Năng suất: 200 bao/h.
- Định lượng van xoay và vít tải hoặc cánh gạt.
- Nguyên liệu dạng bột.
- Mức cân: 10kg – 60kg/bao
- Năng suất: 200 bao/h.
- Cân đóng bao chuyên dùng cho tinh bột mì
- Cân đóng bao dùng cho bao miệng hở
- Mức cân: 10kg – 60kg/bao
- Năng suất: 200 bao/h.
- Định lượng van xoay và vít tải hoặc cánh gạt.
- Nguyên liệu dạng bột.
- Mức cân: 10kg – 60kg/bao
- Năng suất: 400 bao/h.
- Cân đóng bao chuyên dùng cho tinh bột mì (tinh bột sắn)
- Cân đóng bao dùng cho bao miệng kín (bao giấy)
- Mức cân: 25 kg/bao.
- Năng suất: 200 bao/h.